Trong chuyên mục tài liệu JLPT N5 này, DORA sẽ có bài viết tổng hợp Kanji N5. Khi mới bắt đầu học, chữ Hán có lẽ là một trở ngại với nhiều người. Tuy nhiên, khi luyện thi JLPT N5, nếu học chắc chữ Hán thì đây sẽ là phần gỡ điểm cho bạn.
1. Một số lưu ý để học chữ Hán hiệu quả
Ở trình độ Tiếng nhật sơ cấp, chữ Hán hoàn toàn không khó nếu bạn biết cách học. Trong quá trình luyện thi JLPT N5, có một số lưu ý để học chữ Hán hiệu quả như sau
– Học chữ Hán thông qua Flashcard
Học chữ Hán qua Flashcard rất tiện lợi và hiệu quả. Ở mặt đằng trước bạn có thể ghi chữ Hán, mặt đằng sau sẽ ghi âm Onyomi, Kunyomi và nghĩa của chữ Hán đó. Khi học chữ Hán chúng ta cùng cần phải học các từ vựng liên quan nữa. Vì thế, ở một tấm Flashcard khác, bạn sẽ ghi từ vựng liên quan liên quan đến chữ Hán ở mặt đằng trước và nghĩa ở mặt sau. Các bạn có thể sắp xếp những chữ Hán này cùng loại để tiện cho việc học.
– Học chữ Hán qua bộ thủ
– Học chữ Hán qua hình ảnh, liên tưởng
Nếu bạn có sự liên tưởng phong phú, điều này rất có ích cho việc học chữ Hán. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo giáo trình Look and Learn. Đây là quyển sách học chữ Hán qua hình ảnh rất phù hợp với những bạn đang học tiếng Nhật sơ cấp.
– Tìm thêm các tài liệu JLPT N5 để củng cố phần chữ Hán
Tất nhiên, chỉ học lí thuyết thôi là chưa đủ. Việc làm nhiều bài tập chữ Hán sẽ giúp các bạn ghi nhớ lâu hơn, tăng tốc độ làm bài cũng như học thêm được nhiều từ vựng mới đấy.
2. Tổng hợp Kanji N5 PDF – Tài liệu JLPT N5
Trong bài viết này DORA đã tổng hợp được hơn 100 chữ Hán để giới thiệu cho các bạn
Kanji | Âm Hán Việt | Onyomi | Kunyomi | Nghĩa |
安 | AN | あん | やす.い | bình an, an toàn/ rẻ |
一 | NHẤT | いち、いつ | ひと.つ | một |
飲 | ẨM | いん | の.む | uống |
右 | HỮU | う、ゆ | みぎ | bên phải |
雨 | VŨ | う | あめ | mưa |
駅 | DỊCH | えき | ga | |
円 | VIÊN | えん | まる.い | đồng yên, tròn |
火 | HỎA | か | ひ | lửa (hỏa) |
花 | HOA | か | はな | hoa |
下 | HẠ | か、げ | しも、さ.げる、お.ろす、く.だる | dưới, phía dưới, hạ/xuống |
何 | HÀ | か | なに、なん | cái gì/cái nào |
会 | HỘI | かい、え | あ.う | gặp gỡ, hội họp |
外 | NGOẠI | がい、げ | そと、ほか、はず.れる、はず.す | ngoài, khác, tách rời ra |
学 | HỌC | がく | まな.ぶ | học, khoa học, trường học |
間 | GIAN | ま | あいだ | thời gian, khoảng thời gian |
Dưới đây là link tổng hợp kanji n5 pdf đầy đủ với hơn 100 chữ Hán. Các bạn hãy học thật chắc phần này để đạt trọn điểm phần chữ Hán trong đề thi JLPT nhé!
Hy vọng bài chia sẻ tài liệu jlpt N5 về chữ Hán sẽ giúp ích các bạn trong quá trình luyện thi.
Xem thêm