Lần trước, DORA đã giới thiệu tới các bạn bài tổng hợp chữ Hán N5 cho việc luyện thi JLPT. Trong chuyên mục tài liệu JLPT N4 lần này, DORA sẽ tiếp tục gửi tới các bạn danh sách Kanji N4 nhé. Trước khi học, hãy cùng nhớ lại một số lưu ý để học chữ Hán sao cho hiệu quả nhé.
1. Một số lưu ý để học chữ Hán hiệu quả
Ở trình độ Tiếng nhật sơ cấp, chữ Hán hoàn toàn không khó nếu bạn biết cách học. Trong quá trình luyện thi JLPT N4, có một số lưu ý để học chữ Hán hiệu quả như sau
– Học chữ Hán thông qua Flashcard
– Học chữ Hán qua bộ thủ
– Học chữ Hán qua hình ảnh, liên tưởng
– Tìm thêm các tài liệu JLPT N4 để củng cố phần chữ Hán
2. Tổng hợp Kanji N4 PDF – Tài liệu JLPT N4
Trong bài viết này DORA đã tổng hợp được hơn 180 chữ Hán để giới thiệu cho các bạn
Kanji | Âm Hán Việt | Onyomi | Kunyomi | Nghĩa |
力 | LỰC | リョク; リ キ; リイ | ちから | sức mạnh |
夕 | ĐA | セキ | ゆう | nhiều |
工 | CÔNG | コウ; ク; グ | công sức | |
元 | NGUYÊN | ゲン; ガン | もと | nguồn gốc |
止 | CHỈ | シ | と.まる; ど.まり; と. める; -と.め る; -ど.め; とど.める; とど.め; と ど.まる; や. める; や.む; -や.む; よ.す; -さ.す; -さ.しす; -さ.す; -さ.し | dừng lại |
引 | DẪN | イン; ガン | ひ.く; ひ. き; ひ.き-; -び.き; ひ. け | kéo, dẫn |
牛 | NGƯU | ギュウ | うし | con trâu, bò |
区 | KHU | ク; オウ; コウ | khu vực | |
犬 | KHUYỂN | ケン | いぬ | con chó |
不 | BẤT | フ; ブ | không | |
文 | VĂN | ブン; モン | ふみ; あや | văn học |
方 | PHƯƠNG | ホウ | かた; -がた | ngài, vị, phương hướng |
心 | TÂM | シン | こころ; -ご ころ | trái tim |
切 | THIẾT | セツ; サイ | き.る; -き. る; き.り; き.り; -ぎ. り; き.れる; -き.れる;き.れ; -き. れ; -ぎ.れ | cắt, đứt |
太 | THÁI | タイ; タ | ふと.い; ふ と.る | to, lớn |
Dưới đây là link tổng hợp kanji N4 pdf đầy đủ. Bản tổng hợp không bao gồm những chữ Hán trình độ N5
Hy vọng bài chia sẻ tài liệu jlpt N4 về chữ Hán sẽ giúp ích các bạn trong quá trình luyện thi.
Xem thêm